Khu vực I: Gồm TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
Khu vực II: Gồm các TP trực thuộc trung ương (trừ TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh), các TP trực thuộc tỉnh và các thị xã
Khu vực III: Gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II nêu trên

Giá xe (bao gồm VAT) 569,000,000
Lệ phí trước bạ (10%) 56,900,000
Phí kiểm định 340,000
Lệ phí đăng ký 11,000,000
Phí sử dụng đường bộ cá nhân (1 năm) 1,560,000
Bảo hiểm TNDS (1 năm) 436,700
Bảo hiểm thân xe 8,535,000
Tổng chi phí (VND) 647,771,700

Mức biểu phí trên đây là tạm tính và có thể thay đổi do sự thay đổi của thuế và các bên cung cấp dịch vụ khác. Mức bảo hiểm đã gồm 10% VAT.